Từ điển Thiều Chửu
症 - chứng
① Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh).

Từ điển Trần Văn Chánh
症 - chứng
Bệnh, chứng: 病症 Chứng bệnh; 對症下藥 Tùy (theo) bệnh cắt thuốc. Xem 症 [zheng].

Từ điển Trần Văn Chánh
症 - trưng
【症結】 trưng kết [zhengjié] (y) Kết báng (ở bụng). (Ngb) Chỗ quan trọng, mấu chốt, nguyên nhân, mắc gốc: 弄壞這件事的症結在于…Mấu chốt làm hỏng việc này ở chỗ...; 已找到失敗的症結所在 Đã tìm ra nguyên nhân của sự thất bại; 問題不得解決的症結顯然不是在這裡 Vấn đề không giải quyết được, mắc gốc rõ ràng không phải là ở chỗ đó. Xem 症 [zhèng].

Từ điển Trần Văn Chánh
症 - trưng
Như 癥

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
症 - chứng
Cái trạng thái bệnh hoạn bày ra ở bên ngoài — Cũng chỉ bệnh hoạn. Chẳng hạn Bách chứng 百症 ( trăm thứ bệnh ).


病症 - bệnh chứng || 症病 - chứng bệnh || 逆症 - nghịch chứng ||